
Luyện nghe Tiếng Anh qua các mẫu truyện ngắn | Different Foods
—————
Audio:
Audio ( dự phòng ):
Form bài tập:
—————
👉 Từ vựng thông dụng:
– Cabinet /ˈkæbɪnət/ ( n ): cái tủ
– Sweet /swiːt/ ( adj ): có vị ngọt
– Chip /tʃɪp/ ( n ): mảng, miếng
– Salty /ˈsɔːlti/ ( adj ): có vị mặn
– Cream /kriːm/ ( n ): kem
– Sour /ˈsaʊə(r)/ ( adj ): có vị chua
– Perfect /ˈpɜːfɪkt/ ( adj ): hoàn hảo
( Một số từ vựng khác không được nhắc đến do các từ ấy không nằm trong bộ 3000 từ vựng thông dụng hay có những từ đã quá quen thuộc với đa số mọi người. )
—————
✔️ Nếu có bất kì thắc mắc hay góp ý gì, bạn có thể liên hệ với VOT’s English qua Fanpage :
✔️ Tham gia luyện nghe miễn phí tại Group của VOT’s English:
👇 Subscribe kênh của VOT’s English 👇
—————
Copyright belongs to rong-chang.com.
We build a YouTube channel based on the content of rong-chang.com to serve the community and non-profit activities. We will not make money based on the content of rong-chang.com.
If you have any copyright requirements, please contact us via Email: votsenglish@gmail.com.
We want to thank rong-chang.com sincerely.
#votsenglish
#cacmautruyenngan
#luyennghetienganh
#tuvungtienganh
#hoctienganhonline
Nguồn: https://driversforhpprinter.com/
Xem thêm bài viết khác: https://driversforhpprinter.com/tong-hop/
Xem thêm Bài Viết:
- Gia chủ mệnh Kim chọn nhà đất Hậu Giang thế nào tốt nhất?
- Bán nhà Hà Đông do cha mẹ để lại đơn giản nhờ MeeyLand
- Extinction | Official Trailer [HD] | Netflix
- Windows has stopped this device because it has reported problems code 43 in Windows 10/8.1/8
- Bài 1 Cách làm báo cáo trên Excel và A Tool đơn giản nhất
Gia chủ mệnh Kim chọn nhà đất Hậu Giang thế nào tốt nhất?
February 23, 2021Bán nhà Hà Đông do cha mẹ để lại đơn giản nhờ MeeyLand
November 12, 2020Extinction | Official Trailer [HD] | Netflix
July 4, 2020
2 comments
Leave a reply Cancel reply
-
How to Pick a Lock
July 4, 2020
Audio: https://bit.ly/2Y1speJ
Audio ( dự phòng ): https://bit.ly/3cJnza4
Form bài tập: https://forms.gle/BH3zkK5mgx517mWE6
————-
👉 Từ vựng thông dụng:
– Cabinet /ˈkæbɪnət/ ( n ): cái tủ
– Sweet /swiːt/ ( adj ): có vị ngọt
– Chip /tʃɪp/ ( n ): mảng, miếng
– Salty /ˈsɔːlti/ ( adj ): có vị mặn
– Cream /kriːm/ ( n ): kem
– Sour /ˈsaʊə(r)/ ( adj ): có vị chua
– Perfect /ˈpɜːfɪkt/ ( adj ): hoàn hảo
( Một số từ vựng khác không được nhắc đến do các từ ấy không nằm trong bộ 3000 từ vựng thông dụng hay có những từ đã quá quen thuộc với đa số mọi người. )
Ở giây 40 mình có ghi nhầm từ Sour thành Fever, mọi người để ý nhé.
Từ đúng là: Sour /ˈsaʊə(r)/ ( adj ): có vị chua
Cảm ơn mọi người nhé <3